Đặc điểm nổi bật mixer Yamaha MG10XU
- Yamaha MG10XU là bàn trộn 10 kênh, nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ
- Tối đa 4 mic, 10 line input (4 mono + 3 stereo).
- Kết nối USB tích hợp.
- “D-PRE” mic preamps với mạch inverted Darlington.
- Những hiệu ứng cao cấp: SPX với 24 chương trình
- XLR balanced outputs
- PAD switch trên mỗi mono input
- Cấp nguồn phantom +48V
- Khung kim loại
- Sử dụng được với nhiều nguồn điện.
- Bộ rack mount RK-MG12 optical.
Đánh giá mixer Yamaha MG10XU
Dẫn đầu phân khúc
Hãng Yamaha luôn phấn đấu cố gắng để cung cấp cho người dùng những âm thanh chân thật nhất có thể, thay vì những âm thanh đã được xử lý và bị biến đổi để tạo nên những chất âm đặc trưng. Dòng Mixer Yamaha MG10XU cũng không ngoại lệ với triết âm thanh đó là cho ra những âm thanh chân thật bậc nhất trong phân khúc của mình.
Discrete Class-A Mic Preamps
Dòng mixer Yamaha MG10XU được trang bị những preamp Class-A D-PRE, sử dụng mạch Inverted Darlington bao gồm 2 transistor trong hệ thống để cho công suất lớn hơn với trở kháng ít hơn bằng cách truyền đi những âm trầm tự nhiên, âm cao bay bổng với độ vỡ tiếng cực thấp, D-PRE Preamp có dải tần cực rộng cho phép chúng truyền tải những tín hiệu từ các nguồn âm thanh nào mà không bị khuếch đại quá đáng bất kỳ chi tiết âm thanh nào.
Op-amp âm thanh chất lượng cao
Yamaha MG10XU được trang bị những op-amp MG01 mới và chất lượng cao được phát triển thông qua việc hợp tác giữa các nhà máy sản xuất linh kiện. Mặc dù nhiều loại omp-amp khác được ưu tiên cho thiết kế về điện và hiệu suất, hãng Yamaha đã làm việc trực tiếp với những nhà máy linh kiện bán dẫn để tập trung vào chất lượng âm thanh trước tiên.
Các op-amp MG01 là nét đặc biệt của mạch được thiết kế lại với những linh kiện và hệ thống dây trực quan và sử dụng những vòng silicon chất lượng cao và dây đồng.
Nguồn phantom và PAD Switch
Với nguồn phantom, mixer Yamaha MG10XU cho phép bạn sử dụng mic condenser với dải tần rộng hơn và chất lượng âm thanh cao hơn. PAD Switch cũng được trang bị cho những channel Mic/Line làm suy giảm những tín hiệu đầu vào quá lớn để tránh tình trạng tín hiệu bị vỡ.
1-knob Compressors
Hiệu ứng Compression đóng vai trò quan trọng trong bất kỳ bản thu âm hay các buổi trình diễn âm nhạc bằng việc biến đối độ dynamic của một tín hiệu âm thanh khi bạn cần gutiar live hơn, bass lực hơn, snare chặt hơn hay một gọng hát rõ ràng hơn. 1-knob Compressors cho phép bạn ngay lập tức sử dụng hiệu ứng Compression chỉ với một nút xoay trên mixer.
EQ và High-pass Filters
Mixer Yamaha MG10XU thừa hưởng những lợi ích trong thiết kế của những thiết bị âm thanh chuyên nghiệp, được hãng trang bị một bộ EQ 3-band trên tất cả ác channel mono nhằm để điều khiển chính xác âm thanh của bạn. High-pass Filter cho phép bạn loại bỏ những tiếng ồn âm tần thấp không mong muốn để có được một bản mix du dương trong trẻo hơn.
AUX / Effect Sends / Group
Mixer Yamaha MG10XU được trang bị lên đến 4UX Send để mở rộng thiết lập âm thanh, cho phép bạn bổ sung những hiệu ứng, output đến những thiết bị thu âm bên ngoài hoặc truyền đến một hệ thống monitor.
Hiệu ứng Digital SPX
Các dòng Mixer MG X/XU của hãng Yamaha đều được trang bị hiệu ứng Digital SPX nổi tiếng với lên đến 24 chương trình có thể chỉnh sửa giúp làm nổi bật bản mix của bạn, bổ sung chiều sâu trong giọng nói hay tạo ra màu sắc và không khí cho những buổi biểu diễn.
Những hiệu ứng Reverb và delay chất lượng cao giúp mở rộng không gian chân thật và tự nhiên cho âm thanh của bạn. Thậm chí bạn cũng có thể kết nối foot Switch FC5 để điều khiển tắt/mở hiệu ứng.
Thiết kế chắc chắc tiên tiến
Dòng mixer Yamaha MG10XU được thiết kế lại để có độ bền cao hơn, trang bị những chức năng thiết thực hơn nhằm để có thể linh hoạt hơn trong khi vẫn đảm bảo chất lượng âm thanh cao cho nhiều năm tới.
Yamaha MG10XU được trang bị một bộ khung kim loại vững chắc, bền bỉ với thiết kế khéo éo cho việc làm mát đối lưu tối ưu, những sơ đồ bên trong tách biệt với nguồn điện cung cấp từ mạch analog để làm giảm ồn tối đa và tăng tuổi thọ cho những linh kiện bên trong. Để đảm bảo hoạt động mixer, các nút điều khiển trên bề mặt mixer chuyển những tác động hay áp lực lên các nút bẩm đế bộ khung của mixer và không tác động đến bảng mạch hay những linh kiện bên trong.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mixing capability | |
On-board processors: | SPX algorithm: 24 programs |
I/O | |
Phantom power : | +48 V |
Digital I/O: | USB Audio Class 2.0 compliant, Sampling Frequency: Max 192 kHz, Bit Depth: 24-bit |
Input Channels | |
Mono[MIC/LINE] : | 4 |
Stereo[LINE]: | 3 |
Output Channels | |
STEREO OUT : | 2 |
MONITOR OUT : | 1 |
PHONES : | 1 |
AUX SEND: | 1 |
Bus: | Stereo: 1, AUX[FX]: 1 |
Input Channel Function | |
PAD: | 26 dB (Mono) |
HPF : | 80 Hz, 12 dB/oct (Mono) |
COMP : | 1-knob compressor Threshold: +22 dBu to -8 dBu, Ratio: 1:1 to 4:1, Output level: 0 dB to 7 dB, Attack time: approx. 25 msec, Release time: approx. 300 msec |
EQ HIGH: | Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: 10 kHz shelving |
EQ MID : | Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: 2.5kHz peaking |
EQ LOW : | Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: 100 Hz shelving |
PEAK LED: | LED turns on when post EQ signal reaches 3 dB below clipping |
Level Meter: | 2 x 7 -segment LED meter [PEAK, +10, +6, 0, -6, -10, -20 dB] |
General specifications | |
Total harmonic distortion: | 0.02 % @ +14dBu (20 Hz to 20kHz), GAIN knob: Min, 0.003 % @ +24dBu (1kHz), GAIN knob: Min |
Frequency response: | +0.5 dB/-1.0 dB (20 Hz to 48 kHz) , refer to the nominal output level @ 1 kHz, GAIN knob: Min |
Hum & noise level | |
Equivalent input noise: | -128 dBu (Mono Input Channel, Rs: 150Ω, GAIN knob: Max) |
Residual output noise: | -102 dBu (STEREO OUT, STEREO LEVEL knob: Min) |
Crosstalk: | -83 dB |
Power requirements: | PA-10 (AC 38 VCT, 0.62A, Cable length = 3.6 m) or equivalent recommended by Yamaha |
General specifications : | 22.9 W |
Dimensions | W : 244 mm (9.6") H : 71 mm (2.8") D : 294 mm (11.6") |
Net weight: | 2.1 kg (4.63 lbs.) |
Accessories : | Included Accessory: AC Adaptor, Owner’s Manual, Cubase AI Download Information, Technical Specifications, Optional Accessory: Mic Stand Adaptor BMS-10A, Foot Switch FC5 |
Others : | Operating Temperature: 0 to +40˚C |